Bộ Di trú, Người tị nạn và Quyền công dân Canada (IRCC) đã công bố các hạng mục Express Entry năm 2025 vào ngày 27 tháng 2 năm 2025.
Bộ đã đưa ra những thay đổi lớn đối với các đợt tuyển chọn theo hạng mục, giới thiệu thêm hạng mục mới, đồng thời loại bỏ một hạng mục khác.
Hạng mục mới được công bố vào năm 2025 là Giáo dục. Có năm nhóm ngành nghề được liệt kê trong hạng mục mới này.
Trong khi đó, Giao thông vận tải không còn được liệt kê trong các đợt tuyển chọn theo hạng mục nữa.
IRCC cũng đã thêm một số nhóm ngành nghề dịch vụ xã hội vào hạng mục chăm sóc sức khỏe.
Các hạng mục Express Entry hiện được liệt kê trên trang web của IRCC là:
- Thông thạo tiếng Pháp;
- Nhóm ngành nghề dịch vụ chăm sóc sức khỏe và xã hội;
- Nhóm ngành nghề nông nghiệp và nông sản thực phẩm;
- Nhóm ngành nghề khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM);
- Nhóm ngành nghề thương mại; và
- Nhóm ngành nghề giáo dục.
Trong khi IRCC vẫn giữ nguyên tất cả các hạng mục trên, bộ phận này đã thông báo các hạng mục ưu tiên của Express Entry năm 2025 là:
- Thông thạo tiếng Pháp;
- Nhóm ngành nghề chăm sóc sức khỏe và dịch vụ xã hội;
- Nhóm ngành nghề thương mại; và
- Nhóm ngành nghề giáo dục.
Các hạng mục này sẽ được ưu tiên khi mời nộp đơn (ITA) thông qua các đợt rút thăm theo hạng mục trong hệ thống Express Entry.
Đây không phải là những thay đổi duy nhất đã được thực hiện đối với lựa chọn theo hạng mục.
Những thay đổi nào khác đã được thực hiện đối với các hạng mục Express Entry?
Tất cả các hạng mục Express Entry trước đây vẫn được đưa vào sau thay đổi hôm nay đều có những thay đổi lớn đối với các nhóm ngành nghề nghiệp đủ điều kiện.
Các hạng mục hiện tại đã có một số nhóm ngành nghề nghiệp được thêm vào và một số nhóm ngành nghề nghiệp bị xóa bỏ, như được hiển thị bên dưới:
Tên danh mục | Số ngành nhóm ngành nghề được thêm vào | Số ngành nhóm ngành nghề bị loại bỏ |
Nhóm ngành nghề chăm sóc sức khỏe và dịch vụ xã hội | 8 | 6 |
Nhóm ngành nghề nghiệp khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) | 6 | 19 |
Nhóm ngành nghề thương mại | 19 | 4 |
Nhóm ngành nghề nông nghiệp và nông sản thực phẩm | 0 | 2 |
Chăm sóc sức khỏe và dịch vụ xã hội
Các nhóm ngành nghề sau đây đã được thêm vào danh mục Chăm sóc sức khỏe và dịch vụ xã hội:
Tên công việc | Mã NOC | Cấp độ TEER |
Animal health technologists and veterinary technicians | 32104 | 2 |
Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists | 32123 | 2 |
Dental hygienists and dental therapists | 32111 | 2 |
Other medical technologists and technicians | 32129 | 2 |
Pharmacists | 31120 | 1 |
Pharmacy technicians | 32124 | 2 |
Social and community service workers | 42201 | 2 |
Social workers | 41300 | 1 |
Các ngành nhóm ngành nghề sau đây đã bị loại khỏi danh mục Chăm sóc sức khỏe và dịch vụ xã hội:
Tên công việc | Mã NOC | Cấp độ TEER |
Educational counsellors | 41320 | 1 |
Instructors of persons with disabilities | 42203 | 2 |
Kinesiologists and other professional occupations in therapy and assessment | 31204 | 1 |
Other assisting occupations in support of health services | 33109 | 3 |
Other practitioners of natural healing | 32209 | 2 |
Traditional Chinese medicine practitioners and acupuncturists | 32200 | 2 |
STEM
Các nhóm ngành nghề nghiệp sau đây đã được thêm vào danh mục STEM:
Tên công việc | Mã NOC | Cấp độ TEER |
Civil engineering technologists and technicians | 22300 | 2 |
Electrical and electronics engineering technologists and technicians | 22310 | 2 |
Geological Engineers | 21331 | 1 |
Mechanical Engineering Technologists and Technicians | 22301 | 2 |
Mechanical Engineers | 21301 | 1 |
Insurance agents and brokers | 63100 | 3 |
Các ngành nhóm ngành nghề sau đây đã bị loại khỏi danh mục STEM:
Tên công việc | Mã NOC | Cấp độ TEER |
Architects | 21200 | 1 |
Business systems specialists | 21221 | 1 |
Computer and information systems managers | 20012 | 0 |
Computer engineers (except software engineers and designers) | 21311 | 1 |
Computer systems developers and programmers | 21230 | 1 |
Data scientists | 21211 | 1 |
Database analysts and data administrators | 21223 | 1 |
Engineering managers | 20010 | 0 |
Information systems specialists | 21222 | 1 |
Land surveyors | 21203 | 1 |
Landscape Architects | 21201 | 1 |
Mathematicians, statisticians and actuaries | 21210 | 1 |
Metallurgical and materials engineers | 21322 | 1 |
Natural and applied science policy researchers, consultants, and program officers | 41400 | 1 |
Software developers and programmers | 21232 | 1 |
Software engineers and designers | 21231 | 1 |
Urban and land use planners | 21202 | 1 |
Web designers | 21233 | 1 |
Web developers and programmers | 21234 | 1 |
Thương mại
Các nhóm ngành nghề sau đây đã được thêm vào danh mục Thương mại:
Tên công việc | Mã NOC | Cấp độ TEER |
Contractors and supervisors, oil and gas drilling and services | 82021 | 2 |
Floor covering installers | 73113 | 3 |
Painters and decorators (except interior decorators) | 73112 | 3 |
Roofers and shinglers | 73110 | 3 |
Concrete finishers | 73100 | 3 |
Other technical trades and related occupations | 72999 | 2 |
Water well drillers | 72501 | 2 |
Electrical mechanics | 72422 | 2 |
Heavy-duty equipment mechanics | 72401 | 2 |
Bricklayers | 72320 | 2 |
Cabinetmakers | 72311 | 2 |
Gas fitters | 72302 | 2 |
Industrial electricians | 72201 | 2 |
Sheet metal workers | 72102 | 2 |
Machinists and machining and tooling inspectors | 72100 | 2 |
Home building and renovation managers | 70011 | 0 |
Construction managers | 70010 | 0 |
Cooks | 63200 | 3 |
Construction estimators | 22303 | 2 |
Các ngành nhóm ngành nghề sau đây đã bị loại khỏi danh mục Thương mại:
Tên công việc | Mã NOC | Cấp độ TEER |
Residential and commercial installers and servicers | 73200 | 3 |
Elevator constructors and mechanics | 72406 | 2 |
Machine fitters | 72405 | 2 |
Contractors and supervisors, other construction trades, installers, repairers and servicers | 72014 | 2 |
Nông nghiệp và nông-thực phẩm
Các nhóm ngành nghề sau đây đã được thêm vào danh mục Nông nghiệp và nông-thực phẩm:
Tên công việc | Mã NOC | Cấp độ TEER |
Contractors and supervisors, landscaping, grounds maintenance and horticulture services | 82031 | 2 |
Agricultural service contractors and farm supervisors | 82030 | 2 |
Những nhóm ngành nghề nghiệp nào đã được thêm vào danh mục Giáo dục mới?
Các nhóm ngành nghề nghiệp sau đây đã được thêm vào danh mục Giáo dục mới của IRCC:
Tên công việc | Mã NOC | Cấp độ TEER |
Elementary and secondary school teacher assistants | 43100 | 3 |
Instructors of persons with disabilities | 42203 | 2 |
Early childhood educators and assistants | 42202 | 2 |
Elementary school and kindergarten teachers | 41221 | 1 |
Secondary school teachers | 41220 | 1 |
Các hạng mục của Express Entry được xác định như thế nào?
Các hạng mục của Express Entry được IRCC xác định, có tính đến các mục tiêu kinh tế và nhân khẩu học của Canada.
Hầu hết các hạng mục dựa trên nhóm ngành nghề đều tuân theo nhu cầu của thị trường lao động và được đưa vào hệ thống Express Entry do nhu cầu của Canada trong việc tăng số lượng lao động ở các lĩnh vực quan trọng. Những nhóm ngành nghề nghiệp này thường là những nhóm ngành nghề mà Canada không có lao động và cần phải nhập cư để lấp đầy khoảng trống lao động chính.
Ngược lại, hạng mục Thông thạo tiếng Pháp tuân theo cam kết của Canada về vấn đề song ngữ và tăng số lượng người nhập cư giỏi tiếng Pháp bên ngoài Quebec (như được nêu trong Đạo luật Ngôn ngữ Chính thức của Canada). Do tầm quan trọng của nhập cư trong dự án này, IRCC có trách nhiệm tạo điều kiện cho những người mới nói tiếng Pháp nhập cảnh và định cư tại Canada.
Nguồn CIC news